Phiên âm : gǔ
Hán Việt : cổ
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Đùi, vế.
(Danh) Phần, bộ phận. § Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. ◎Như: hợp cổ 合股 góp phần vốn, góp cổ phần.
(Danh) § Xem câu cổ 勾股.
(Danh) Lượng từ: làn, mớ, luồng, cánh, toán. ◎Như: nhất cổ u hương 一股幽香 một làn hương kín đáo, nhất cổ đầu phát 一股頭髮 một mớ tóc, nhất cổ binh 一股兵 một cánh quân. ◇Tây du kí 西遊記: Giá cổ thủy bất tri thị na lí đích thủy 這股水不知是那裏的水 (Đệ nhất hồi) Dòng nước này không biết chảy từ đâu tới.