Phiên âm : zhǒu
Hán Việt : trửu
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Khuỷu tay. ◎Như: xế trửu 掣肘 níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
(Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Dục khởi thì bị trửu 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.