VN520


              

Phiên âm : zhào

Hán Việt : triệu

Bộ thủ : Duật (聿)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: Thiên địa khai triệu chi thì 天地開肇之時 (Ngoại kỉ 外紀) Khi trời đất mới mở mang.
(Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: triệu họa 肇禍 gây vạ, triệu sự 肇事 sinh chuyện.
(Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ 國語: Chuyển bổn triệu mạt 竱本肇末 (Tề ngữ 齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
(Danh) Họ Triệu.
§ Có khi viết là 肈.