VN520


              

Phiên âm : lóng

Hán Việt : lung

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể :

Số nét : 23

Ngũ hành :

(Danh) Bệnh điếc.
(Hình) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
(Hình) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: Trịnh chiêu, Tống lung 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).


Xem tất cả...