VN520


              

Phiên âm : zhí, zhì

Hán Việt : chức

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: từ chức 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
(Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: văn chức 文職 chức văn, vũ chức 武職 chức võ, công chức 公職 chức việc làm cho nhà nước.
(Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: chức đẳng phụng mệnh 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
(Danh) Họ Chức.
(Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: chức chưởng đại quyền 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
(Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.


Xem tất cả...