Phiên âm : niè, zhè
Hán Việt : niếp, chiệp, nhiếp
Bộ thủ : Nhĩ (耳)
Dị thể : 聂
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
(Danh) Họ Niếp.
Một âm là chiệp. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
Một âm là nhiếp. (Động) § Dạng viết cổ của chữ nhiếp 攝. Cầm, nắm.
(Động) Sợ hãi.