VN520


              

Phiên âm : lián

Hán Việt : liên

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Liền nối, tiếp tục. § Thông liên 連.
(Động) Họp, kết hợp. ◎Như: liên minh 聯盟 kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, liên nhân 聯姻 thông gia.
(Danh) Câu đối. ◎Như: doanh liên 楹聯 câu đối dán cột. ◇Nguyễn Du 阮攸: Xuân liên đãi tuế trừ 春聯待歲除 (Tây Hà dịch 西河驛) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
(Danh) Lượng từ: đơn vị phiếu khoán.
(Danh) Họ Liên.


Xem tất cả...