Phiên âm : gěng
Hán Việt : cảnh
Bộ thủ : Nhĩ (耳)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Hình) Sáng, sáng tỏ. ◎Như: cảnh nguyệt 耿月 trăng sáng.
(Hình) Chính trực, không theo hùa. ◎Như: cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
(Hình) Đau lòng, bi thương. ◎Như: thậm dĩ toan cảnh 甚以酸耿 thật là đau xót.
(Động) Chiếu sáng. ◇Lục Du 陸游: Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn 細雲新月耿黃昏 (Tây thôn 西村) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
(Danh) Họ Cảnh.