VN520


              

Phiên âm : yé, yē

Hán Việt : da, gia

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thổ (土)

(Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da? 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
Ta quen đọc là gia. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với da 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
(Danh) Gia-tô giáo 耶穌教, gọi tắt là Gia giáo 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.


Xem tất cả...