VN520


              

Phiên âm : nài, néng

Hán Việt : nại

Bộ thủ : Nhi (而)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: nại cơ 耐飢 chịu được đói, nại khổ 耐苦 chịu khổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính 耐得風霜全爾性 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
(Phó) Lâu, bền. ◎Như: nại dụng 耐用 dùng lâu bền.
(Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
(Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: năng nại 能耐 bản lĩnh.


Xem tất cả...