VN520


              

Phiên âm : shuǎ

Hán Việt : sái, xọa

Bộ thủ : Nhi (而)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Chơi, đùa. ◎Như: sái hóa 耍貨 đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái 好, 你便下場來踢一回耍 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
(Động) Làm trò. ◎Như: sái hầu nhi 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
(Động) Múa may, nghịch. ◎Như: sái đại đao 耍大刀 múa đại đao, sái chủy bì 耍嘴皮 khua môi múa mép.
(Động) Giở trò. ◎Như: sái lại 耍賴 giở trò vô lại.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là xọa.


Xem tất cả...