Phiên âm : mào
Hán Việt : mạo
Bộ thủ : Lão (老)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Hình) Già cả, lớn tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: Bát thập, cửu thập viết mạo 八十, 九十曰耄 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Tám mươi, chín mươi gọi là mạo.
(Hình) Hôn loạn. ◇Quốc ngữ 國學: Nhĩ lão mạo hĩ, hà tri? 爾老耄矣, 何知 (Chu ngữ hạ 周語下) Ngươi già cả mê loạn rồi, biết gì?
(Hình) Suy nhược, mỏi mệt.