VN520


              

Phiên âm : kǎo

Hán Việt : khảo

Bộ thủ : Lão (老)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Già, lớn tuổi. ◎Như: thọ khảo 壽考 già nua.
(Danh) Cha đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. ◎Như: tổ khảo 祖考 tổ tiên, ông đã chết.
(Danh) Gọi tắt của khảo thí 考試 thi cử. ◎Như: đặc khảo 特考 khóa thi đặc biệt.
(Danh) Dấu vết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo 夏后氏之璜, 不可不考 (Phiếm luận 氾論) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.
(Danh) Họ Khảo.
(Động) Xem xét, kiểm tra. ◎Như: khảo nghiệm 考驗 coi xét kiểm chứng.
(Động) Thí, xem xét khả năng. ◎Như: khảo thí 考試 thi khảo.
(Động) Nghiên cứu, tham cứu. ◎Như: khảo cổ 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
(Động) Xong, hoàn thành. ◇Tả truyện 左傳: Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung 九月考仲子之宮 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.
(Động) Đánh để tra hỏi. § Thông khảo 拷. ◎Như: khảo tù 考囚 tra khảo tù nhân.
(Động) Phối hợp, tương ứng.
(Động) Đánh, khua. § Thông với khảo 攷. ◇Thi Kinh 詩經: Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo 子有鍾鼓, 弗鼓弗考 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động.
(Động) Hết, trọn. ◎Như: khảo đán 考旦 trọn ngày.


Xem tất cả...