VN520


              

Phiên âm : hé, lì

Hán Việt : cách

Bộ thủ : Vũ (羽)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Cuống thân cứng của lông cánh chim.
(Danh) Cánh. ◎Như: phấn cách cao phi 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
(Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.