Phiên âm : fěi
Hán Việt : phỉ
Bộ thủ : Vũ (羽)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Phỉ thúy 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thúy 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là thúy ngọc 翠玉.