VN520


              

Phiên âm : fěi

Hán Việt : phỉ

Bộ thủ : Vũ (羽)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Phỉ thúy 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thúy 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là thúy ngọc 翠玉.