VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dực

Bộ thủ : Vũ (羽)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Phó) Dáng bay lượn. ◇Hán Thư 漢書: Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập 神之徠, 泛翊翊, 甘露降, 慶雲集 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
(Hình) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư 漢書: Việt nhược dực tân sửu giả... 越若翊辛丑者... (Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
(Hình) Cung kính. § Thông dực 翼. ◇Hán Thư 漢書: Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
(Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông dực 翼. ◇Tấn Thư 晉書: Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.