VN520


              

Phiên âm : chì

Hán Việt :

Bộ thủ : Vũ (羽)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như: đại bằng triển sí 大鵬展翅 chim đại bằng duỗi cánh.
(Danh) Vây cá. ◎Như: ngư sí 魚翅 vây cá.
(Phó) Chỉ. § Cũng như thí 啻. ◇Mạnh Tử 孟子: Hề sí thực trọng 奚翅食重 (Cáo tử hạ 告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.


Xem tất cả...