VN520


              

Phiên âm : gēng, láng

Hán Việt : canh, lang

Bộ thủ : Dương (羊)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Canh, món ăn nước. ◎Như: điều canh 調羹: (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là canh thi 羹匙.
Một âm là lang. (Danh) Bất Lang 不羹 tên đất nước Sở 楚 thời xưa, nay thuộc vào khoảng tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).


Xem tất cả...