VN520


              

Phiên âm : luó, luō

Hán Việt : la

Bộ thủ : Võng (网, 罒)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Lưới (đánh chim, bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: Trĩ li vu la 雉離于羅 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Con chim trĩ mắc vào lưới.
(Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇Tây sương kí 西廂記: La duệ sinh hàn 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
(Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
(Danh) Họ La.
(Động) Bắt, bộ tróc.
(Động) Bao trùm, bao quát. ◎Như: bao la vạn tượng 包羅萬象.
(Động) Giăng, bày. ◎Như: la liệt 羅列 bày khắp cả, la bái 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
(Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎Như: la trí nhân tài 羅致人才 chiêu tập người tài.
(Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇Vương An Thạch 王安石: Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).


Xem tất cả...