VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : li, duy

Bộ thủ : Võng (网, 罒)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
(Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: li họa 罹禍 gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
§ Ta quen đọc là duy.