VN520


              

Phiên âm : bà, ba

Hán Việt : bãi, bì

Bộ thủ : Võng (网, 罒)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: bãi công 罷工 thôi không làm việc nữa, bãi thị 罷市 bỏ không họp chợ nữa, dục bãi bất năng 欲罷不能 muốn thôi mà không được.
(Động) Cách, bỏ, phế trừ. ◎Như: bãi miễn 罷免 cho thôi, bãi quan 罷官 cách chức quan.
(Động) Hết, chấm dứt. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thì ái ái tương bãi hề, kết u lan nhi diên trữ 時曖曖將罷兮, 結幽蘭而延佇 (Li Tao 離騷) Ngày u ám sẩm tối (sắp hết) hề, kết hoa lan u nhã mà tần ngần (đứng lâu).
(Phó) Xong, rồi. ◎Như: chiến bãi 戰罷 đánh xong, trang bãi 粧罷 trang sức xong.
(Thán) Thôi, nhé, ... § Cũng như ba 吧. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã môn hồi thành lí khứ bãi 我們回城裏去罷 (Đệ thập hồi) Chúng ta về thành đi thôi!
Một âm là . (Hình) Mỏi mệt. § Thông 疲. ◇Sử Kí 史記: Hạng Vương binh bì thực tuyệt 項王兵罷食絕 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Hạng Vương mệt mỏi, lương thực cạn.


Xem tất cả...