Phiên âm : shǔ
Hán Việt : thự
Bộ thủ : Võng (网, 罒)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Sở quan (nơi quan lại làm việc). ◎Như: quan thự 官署, công thự 公署.
(Danh) Cơ quan của chính phủ.
(Danh) Họ Thự.
(Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: bộ thự 部署 đặt ra từng bộ.
(Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: thự danh 署名 kí tên, hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự 協定已獲得簽署 hiệp định đã được kí kết.
(Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: thự lí 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: thự sự 署事, thự nhậm 署任.