Phiên âm : zhào
Hán Việt : tráo
Bộ thủ : Võng (网, 罒)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá.
(Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: đăng tráo 燈罩 cái chụp đèn, bào tráo nhi 袍罩兒 áo choàng, kê tráo 雞罩 cái bu gà.
(Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: dạ mộ tráo trụ đại địa 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.