VN520


              

Phiên âm : hǎn, hàn

Hán Việt : hãn

Bộ thủ : Võng (网, 罒)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Lưới bắt chim.
(Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí 史記: Hà hãn kì dĩ tiên khu 荷罕旗以先驅 (Chu bổn kỉ周本紀) Vác cờ hãn mà đi đầu.
(Danh) Họ Hãn.
(Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: hãn hữu 罕有 ít có, hãn dị 罕異 hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả 適聞仙師所談因果, 實人世罕聞者 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.


Xem tất cả...