Phiên âm : guàn
Hán Việt : quán
Bộ thủ : Phẫu (缶)
Dị thể : không có
Số nét : 23
Ngũ hành :
(Danh) Đồ bằng thiếc, sành ... để chứa đựng hoặc nấu nướng như chai, lọ, ấm, bình, vại, v.v. ◎Như: trà quán 茶罐 hũ trà, dược quán 藥罐 chai thuốc, thố quán 醋罐 lọ giấm.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v.v. ◎Như: tam quán nãi phấn 三罐奶粉 ba bình sữa bột.