VN520


              

Phiên âm : xià

Hán Việt :

Bộ thủ : Phẫu (缶)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Nứt, hở. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Kì san thậm bạc, thượng khung như hợp chưởng, trung há 其山甚薄, 上穹如合掌, 中罅 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi đó rất mỏng, vòm trên như lòng bàn tay nắm, ở giữa nứt ra.
(Danh) Chỗ nứt, khe hở. ◇Diêu Hợp 姚合: Thuyền nhập băng há hành 船入冰罅行 (Kí dương mậu khanh giáo thư 寄楊茂卿校書) Thuyền vào chỗ nứt của băng đá mà đi.
(Danh) Sự sơ hở, thiếu sót. ◇Diệp Tiếp 葉燮: Bất sử hữu hào phát chi há 不使有毫髮之罅 (Nguyên thi 原詩, Nội thiên hạ 內篇下) Không để cho có một mảy may sơ hở.