VN520


              

Phiên âm : quē

Hán Việt : khuyết

Bộ thủ : Phẫu (缶)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Hình) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: úng phá phữu khuyết 甕破缶缺 (Dịch Lâm 易林) vò vỡ chum sứt.
(Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
(Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: khuyết điểm 缺點 điểm thiếu sót, kim âu vô khuyết 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: Nguyệt hữu âm tình viên khuyết 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
(Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: bổ khuyết 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
(Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: khuyết nhân 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
(Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
(Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: khuyết tịch 缺席 vắng mặt, khuyết cần 缺勤 không chuyên cần.


Xem tất cả...