Phiên âm : gāng, hóng
Hán Việt : hang, cang
Bộ thủ : Phẫu (缶)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: thủy hang 水缸 vại nước.§ Cũng đọc là cang.