Phiên âm : jiǎo, zhuó
Hán Việt : chước, kiểu
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 繳
Số nét : 16
Ngũ hành :
缴 chữ có nhiều âm đọc:
一, 缴: (繳)jiǎo
1. 交纳, 交付: 缴付.缴销.缴款.缴纳.
2. 迫使交付: 缴械.缴获.
3. 缠绕, 扭转: “只一缴, 那后生的棒丢在一边”.
二, 缴: (繳)zhuó
系在箭上的丝绳: “一心以为有鸿鹄将至, 思援弓缴而射之”.