VN520


              

Phiên âm : xǐ, lí

Hán Việt : sỉ, sái, li

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : không có

Số nét : 25

Ngũ hành :

(Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng sỉ 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
(Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
(Hình) § Xem sỉ sỉ 纚纚.
Một âm là sái. (Danh) Lưới, võng.
Một âm là li. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như nhuy 緌. ◇Thi Kinh 詩經: Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
(Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.