VN520


              

Phiên âm : léi, lèi

Hán Việt : luy, lụy

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ kiếm chước tuyệt luy 以劍斫絕纍 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
(Danh) Họ Luy.
(Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: luy noãn 纍卵 xếp trứng chồng lên.
(Động) Bắt giam. ◇Lí Cao 李翱: Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ 掠其玉帛, 俘纍其男女 (Dương liệt phụ truyện 楊烈婦傳) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
(Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh 詩經: Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
Một âm là lụy. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông 累.