VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : kế

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Nối theo, nối dõi. ◎Như: kế vị 繼位 nối dõi ngôi vị, kế thừa 繼承 thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
(Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: kế tục 繼續 tiếp tục, tiền phó hậu kế 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
(Hình) Sau, lẽ. ◎Như: kế thất 繼室 vợ lẽ, kế phụ 繼父 cha kế.
(Danh) Họ Kế.
(Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử 孟子: Kế nhi hữu sư mệnh 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.


Xem tất cả...