VN520


              

Phiên âm : liáo, rǎo

Hán Việt : liễu

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Quấn, vòng. ◎Như: liễu nhiễu 繚繞 cuộn vòng. ◇Lư Luân 盧綸: Xuyên nguyên liễu nhiễu phù vân ngoại 川原繚繞浮雲外 (Trường An xuân vọng 長安春望) Sông đồng uốn lượn ngoài mây nổi.
(Động) Viền, đính, vắt (may vá). ◎Như: liễu phùng 繚縫 vắt sổ, liễu thiếp biên 繚貼邊 viền mép.
(Hình) Rối loạn, rối tung. ◎Như: liễu loạn 繚亂 rối ren.
(Danh) Tường bao quanh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mỗi nhất môn nội, tứ liễu liên ốc 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cứ trong mỗi cổng, nhà liền nhau có bốn tường bao quanh.