VN520


              

Phiên âm : zhī, zhì

Hán Việt : chức, chí, xí

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
(Động) Dệt, đan. ◎Như: chức bố 織布 dệt vải, chức mao y 織毛衣 đan áo len.
(Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: ái hận giao chức 愛恨交織.
(Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
(Hình) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
(Hình) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
Một âm là chí. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
Lại một âm là . (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông 幟.


Xem tất cả...