VN520


              

Phiên âm : yáo, yóu

Hán Việt : dao, do, chựu, lựu

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Hình) Tốt tươi. ◇Thư Kinh 書經: Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
(Danh) Lao dịch. § Thông dao 徭. ◇Hán Thư 漢書: Tỉnh dao phú 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
Một âm là do. (Danh) § Thông do 由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
Lại một âm là chựu. (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là lựu.