VN520


              

Phiên âm : fán, pó

Hán Việt : phồn, bàn

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Hình) Nhiều, đông. ◎Như: phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
(Hình) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: phồn tạp 繁雜 phiền toái, phồn trọng 繁重 nặng nề.
(Hình) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: chi diệp phồn thịnh 枝葉繁盛 cành lá um tùm, phồn vinh 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
(Danh) Họ Phồn.
Một âm là bàn. (Danh) Dây thắng đái ngựa.


Xem tất cả...