VN520


              

Phiên âm : zhí

Hán Việt : trập

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Buộc chân ngựa, lừa, ... ◎Như: trập mã 縶馬 buộc ngựa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
(Động) Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng. ◇Trang Tử 莊子: Đông hải chi miết, tả túc vị nhập, nhi hữu tất dĩ trập hĩ 東海之鱉, 左足未入, 而右膝已縶矣 (Thu thủy 秋水) Con ba ba ở biển đông, chân trái chưa vào, mà gối phải đã mắc kẹt rồi.
(Động) Bỏ tù, giam cấm. ◎Như: bị trập 被縶 bắt giam.
(Danh) Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc giao ki trập tái tương xâm 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.