VN520


              

Phiên âm : féng, fèng

Hán Việt : phùng, phúng

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) May áo.
(Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
Một âm là phúng. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.


Xem tất cả...