VN520


              

Phiên âm : zhòu, chào

Hán Việt : trứu, sứu

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
(Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: trứu sa 縐紗.
(Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: Xuân thủy ba văn trứu 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
Một âm là sứu. (Hình) Văn sứu sứu 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là văn sứu sứu 文謅謅.