VN520


              

Phiên âm : wěi

Hán Việt :

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Sợi dệt ngang.
(Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học).
(Danh) Tên gọi tắt của vĩ thư 緯書. § Xem từ này.
(Danh) Dây đàn.
(Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử 莊子: Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn.
(Động) Trị lí. ◎Như: vĩ thế kinh quốc 緯世經國 trị đời làm việc nước.