VN520


              

Phiên âm : xiàn

Hán Việt : tuyến

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : 线

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Sợi, dây. ◎Như: mao tuyến 毛線 sợi len, điện tuyến 電線 dây điện.
(Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: quang tuyến 光線 tia sáng.
(Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: trực tuyến 直線 đường thẳng, khúc tuyến 曲線 đường cong, chiết tuyến 折線 đường gãy.
(Danh) Đường giao thông. ◎Như: lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyến 航線 đường bể, đường hàng không.
(Danh) Biên giới. ◎Như: tiền tuyến 前線, phòng tuyến 防線.
(Danh) Ranh giới. ◎Như: tử vong tuyến 死亡線 ranh giới sống chết, sanh mệnh tuyến 生命線 ranh giới sống còn.
(Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: tuyến sách 線索 đầu mối, đầu đuôi, nội tuyến 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
(Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: ngũ tuyến điện thoại 五線電話 năm đường dây diện thoại.


Xem tất cả...