VN520


              

Phiên âm : jǐn

Hán Việt : khẩn

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: khẩn yếu 緊要, khẩn cấp 緊急 đều nghĩa là sự cần kíp cả.
(Hình) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: yếu khẩn sự 要緊事 việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết 請暫少住, 有緊話說 (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
(Hình) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: quản đắc ngận khẩn 管得很緊 việc coi sóc rất chặt chẽ.
(Hình) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn 生活上有點緊 cuộc sống có phần chật vật.
(Phó) Căng, chặt. ◎Như: hệ khẩn hài đái 繫緊鞋帶 buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh 緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
(Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: phong quát đắc khẩn 風颳得緊 gió thổi không ngừng.


Xem tất cả...