VN520


              

綿

Phiên âm : mián

Hán Việt : miên

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Bông. § Ghi chú: miên 綿 bông đã tinh, nhứ 絮 bông còn thô. ◎Như: ti miên 絲綿 bông tơ.
(Danh) Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông. ◇Lục Du 陸游: Hải đường như tuyết liễu phi miên 海棠如雪柳飛綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du 醉中懷眉山舊游) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông.
(Danh) Họ Miên.
(Hình) Mềm, yếu. ◎Như: miên bạc chi lực 綿薄之力 sức mềm yếu.
(Phó) Liên tục không dứt. ◎Như: miên diên 綿延 dài dặc, liên miên 連綿 liên tiếp không ngừng.
(Phó) Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật. ◎Như: miên mật 綿密 chu đáo, kĩ lưỡng.
(Trạng thanh) § Xem miên man 綿蠻.


Xem tất cả...