Phiên âm : qǐ, qìng
Hán Việt : khể, khính
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Lụa mịn.
(Danh) Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng. § Thông khể 棨. ◎Như: khể kích 綮戟.
Một âm là khính. (Danh) Chỗ gân và xương kết hợp. ◇Trang Tử 莊子: Kĩ kinh khải khính chi vị thường, nhi huống đại cô hồ! 技經肯綮之未嘗, 而況大軱乎 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lách (dao) qua chỗ gân và xương tiếp giáp nhau còn chưa từng làm, huống chi là khúc xương lớn!