Phiên âm : dié
Hán Việt : điệt
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 绖
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Đai bằng dây gai dây sắn dùng làm tang phục ngày xưa. § Thứ đội trên đầu gọi là thủ điệt 首絰, thắt ở lưng gọi là yêu điệt 腰絰.
(Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí 禮記: Giai điệt nhi xuất 皆絰而出 (Đàn cung thượng 檀弓上) Đều mặc đồ tang đi ra.