Phiên âm : róng
Hán Việt : nhung
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 绒
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Vải mịn.
(Danh) Đồ dệt bằng lông thú. ◎Như: ti nhung y 絲絨衣 áo nhung.
(Danh) Sợi tơ. ◎Như: nhung tuyến 絨線 sợi tơ bông. ◇Dương Cơ 楊基: Tiếu tước tàn nhung thóa bích song 笑嚼殘絨唾碧窗 (Mĩ nhân thích tú 美人刺繡) Cười nhấm sợ chỉ thừa phun qua song cửa biếc