Phiên âm : xuàn, xún
Hán Việt : huyến
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 绚
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Hình) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
(Động) Soi sáng, điểm xuyết.
(Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.