VN520


              

Phiên âm : jiǎo, xiáo

Hán Việt : giảo, hào

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: giảo ma thằng 絞麻繩 bện dây gai, giảo thiết ti 絞鐵絲 xoắn dây thép.
(Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: giảo thủ cân 絞毛巾 vắt khăn tay.
(Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: xử giảo 處絞 xử thắt cổ chết.
(Lượng) Cuộn. ◎Như: nhất giảo mao tuyến 一絞毛線 một cuộn len.
(Hình) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ 論語: Trực nhi vô lễ tắc giảo 直而無禮則絞 (Thái Bá 泰伯) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
Một âm là hào. (Hình) Màu xanh vàng.
(Danh) Cái đai liệm xác.


Xem tất cả...