VN520


              

Phiên âm : zǔ, qū

Hán Việt : tổ

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng 子嬰與妻子自系其頸以組, 降軹道旁 (Lí Tư truyện 李斯傳) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
(Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: giải tổ 解組 từ bỏ chức quan.
(Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: nhất tổ trà cụ 一組茶具 một bộ đồ trà, phân lưỡng tổ tiến hành 分兩組進行 chia làm hai nhóm tiến hành.
(Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: tổ thành nhất đội 組成一隊 hợp thành một đội.


Xem tất cả...