VN520


              

Phiên âm : zhěn, tiǎn

Hán Việt : chẩn, diễn

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Xoăn lại, xoắn.
(Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
Một âm là diễn. (Hình) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: Lão ngưu chi giác diễn nhi thác 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.